A boo bird In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a boo bird", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-01-10 01:01

Meaning of A boo bird

A boo bird noun phrase informal

Một khán giả tại một sự kiện thể thao la ó một đối thủ cụ thể sau khi điều họ không thích xảy ra.

These boo birds have been brought out. - Những kẻ la ó này đã bị mang ra ngoài.

Other phrases about:

Second place is the first loser

Mặc dù bạn đã đạt giải nhì nhưng bạn vẫn bị đánh bại bởi người đứng đầu và cuối cùng bạn vẫn không thể chiến thắng, đứng đầu hay trở thành nhà vô địch.

Purple patch

Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.

 

Bring your A game

Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó

tomato cans

Được dùng để miêu tả một võ sĩ kém cỏi

steal a base

Là hành động của các cầu thủ tấn công chạy chiếm các gôn tiếp theo khi cầu thủ ném bóng vừa ném bóng về gôn nhà. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode