A counsel of despair In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a counsel of despair", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Nora Ha calendar 2021-07-17 10:07

Meaning of A counsel of despair

A counsel of despair noun phrase

Sự thừa nhận thất bại, không còn hy vọng hoặc từ bỏ

It is a counsel of despair to say that you are afraid of difficulties. - Thực sự là một sự thất bại khi nói rằng bạn sợ khó khăn.

Thinking without taking action is a counsel of despair. - Suy nghĩ mà không hành động như là sự chấp nhận thất bại.

Being lazy is a counsel of despair. - Lười biếng là chấp nhận thua cuộc.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

come unstuck

1. Thất bại hoàn toàn

2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)

drop/fall/sink like a stone

Thất bại hoàn toàn; chìm xuống đáy một cách nhanh chóng

make or break

Được ăn cả ngã về không; một mất một còn

success has many fathers failure is an orphan

Thành công thì có rất nhiều người nhận, còn nếu thất bại sẽ chẳng ai chịu trách nhiệm.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode