A counsel of despair noun phrase
Sự thừa nhận thất bại, không còn hy vọng hoặc từ bỏ
It is a counsel of despair to say that you are afraid of difficulties. - Thực sự là một sự thất bại khi nói rằng bạn sợ khó khăn.
Thinking without taking action is a counsel of despair. - Suy nghĩ mà không hành động như là sự chấp nhận thất bại.
Being lazy is a counsel of despair. - Lười biếng là chấp nhận thua cuộc.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
1. Thất bại hoàn toàn
2. Tách rời ra, rơi ra (không còn dính vào nhau nữa)
Thất bại hoàn toàn; chìm xuống đáy một cách nhanh chóng
Được ăn cả ngã về không; một mất một còn
Thành công thì có rất nhiều người nhận, còn nếu thất bại sẽ chẳng ai chịu trách nhiệm.