A cushy number In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a cushy number", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-02-22 03:02

Meaning of A cushy number

A cushy number British noun

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

I'm so lucky that I got a cushy number. - Tôi thật may mắn khi có được một công việc nhẹ nhàng.

My sister's dream is to get a cushy number. - Ước mơ của em gái tôi là có được một công việc nhẹ nhàng và lương cao.

Who doesn't like a cushy number? - Ai mà không thích việc nhẹ lương cao?

I only spend 4 days a week going to the office. It's a cushy number. - Tôi chỉ dành 4 ngày một tuần để đến văn phòng. Đúng là việc nhẹ lương cao.

Other phrases about:

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
land a job

Nhận được một công việc

show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

pencil pusher

Một người có công việc giấy tờ buồn chán.

Grammar and Usage of A cushy number

Origin of A cushy number

Trong tiếng Hindi, cushy có nghĩa là dễ dàng hoặc dễ chịu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode