A fight to the finish In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a fight to the finish", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-11 10:08

Meaning of A fight to the finish

Synonyms:

Give no quarter , a fight to the death , bump heads with , fight it out

A fight to the finish American spoken language phrase noun phrase informal

Một cuộc chiến, trò chơi hoặc cuộc thi giữa hai đội hoặc đối thủ cạnh tranh chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.

They are not joking when they say it's a fight to the finish. I see that they are both trying very hard. - Họ không đùa khi nói rằng đây là một trận chiến thật sự. Tôi thấy cả hai đều đang cố gắng hết sức.

Be prepared because it is going to be a fight to the finish! - Hãy chuẩn bị đi vì đây sẽ là một cuộc chiến bắt buộc phải phân thắng bại đấy!

I told them that they should take it easy because it is just a simple game but they say it is a fight to the finish. - Tôi bảo họ rằng nên chơi một cách thoải mái vì đây chỉ là một trò chơi đơn giản nhưng họ lại nói rằng đây là một cuộc chiến sống còn.

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

Beauty contest / Beauty parade

1. Một cuộc thi, thường dành cho phụ nữ,  để chọn ra một người phụ nữ đẹp nhất là người chiến thắng.

2. Một dịp mà nhiều người hoặc các doanh nghiệp cạnh tranh nhau để thuyết phục một công ty hoặc tổ chức khác chọn dịch vụ của họ.

fight like a lion

Chiến đấu hung hăng và dũng cảm

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode