A fighting spirit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a fighting spirit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-31 11:08

Meaning of A fighting spirit

A fighting spirit British noun phrase

Thể hiện sự dũng cảm và quyết tâm chiến đấu và đương đầu với thử thách.
 

Wipe your tears, keep your chin up and let the world know your fighting spirit. - Hãy lau nước mắt, ngẩng cao đầu và cho cả thế giới biết tinh thần chiến đấu của bạn.

Don't give up on the first attempt. Where is your fighting spirit? - Đừng bỏ cuộc trong lần thử đầu tiên. Tinh thần chiến đấu của con đâu hết rồi?

The football team has played the game with their fighting spirit to bring glory to our nation. - Đội tuyển bóng đá đã chiến đấu hết mình để mang vinh quang về cho tổ quốc.

Other phrases about:

a heart of oak

Nói về bản tính mạnh mẽ và dũng cảm

 

(as) game as Ned Kelly

Được sử dụng để nói rằng ai đó rất can đảm.

brace up

1. (nghĩa đen) Khiến cái gì đó mạnh hơn, kiên cố hơn bằng cách củng cố hoặc gia cố nó

2. (nghĩa bóng) Chính bản thân bạn hoặc ai đó chuẩn bị về mặt tinh thần lẫn thể chất cho điều không hay hoặc điều tồi tệ sắp xảy ra

take (one's) courage in both hands

Có bản lĩnh để làm một việc gì đó mạo hiểm, khó khăn, hoặc khó chịu.

have nerves of steel

Có khả năng kiểm soát nỗi sợ và giữ bình tĩnh trong những tình huống căng thẳng; Có tinh thần thép

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode