A ghost of a chance In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a ghost of a chance", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2023-08-30 04:08

Meaning of A ghost of a chance

A ghost of a chance phrase noun phrase

Rất ít cơ hội thành công trong việc gì đó

He doesn't have a ghost of a chance of winning the election. - Ông ta không có đến một cơ hội mong manh để thắng cuộc bầu cử.

Linda doesn't have a ghost of a chance of passing her driving test this year. - Linda chẳng có 1 chút cơ may nào để qua được kỳ thi lấy bằng lái xe năm nay.

You don't have a ghost of a chance of winning the race. - Anh chẳng có cơ may thắng cuộc đua.

Other phrases about:

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

one shot in (one's) locker

Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

leave the door open (for something or doing something)

Tạo cơ hội để ai đó làm việc gì hoặc cái gì đó xảy ra trong tương lai

 

Origin of A ghost of a chance

Cụm từ này có từ thế kỷ XIX.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode