A happy bunny In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a happy bunny", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2023-05-18 06:05

Meaning of A happy bunny

Synonyms:

cheerful person , contented person

A happy bunny American British noun phrase

Thường được dùng ở nghĩa phủ định để chỉ một người đang bực bội, cáu kỉnh.

Được dùng để chỉ một người vui vẻ hoặc hài lòng với một tình huống nào đó

Look at his angry face, I'm sure he is not a happy bunny now. - Nhìn vẻ mặt tức giận của anh ta, tôi dám cá là anh ta đang bực bội đó.

You seem like a happy bunny today. Any good news? - Hôm nay cậu có vẻ vui nhỉ. Có tin vui à?

James must not be a happy bunny after receiving the notice of resignation. - James hẳn đang rất bực dọc sau khi nhận được thông báo thôi việc.

I know why David is not a happy bunny today. He's had a fight with his wife before coming to work. - Tôi biết tại sao hôm nay David lại không bực bội vậy rồi. Anh ấy cãi nhau với vợ ấy trước khi đi làm.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

smile/grin/beam from ear to ear

Cười thật tươi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode