A hard/tough act to follow In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a hard/tough act to follow", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mocha Phat calendar 2021-04-25 03:04

Meaning of A hard/tough act to follow

Synonyms:

hold up as an example , smash a record

A hard/tough act to follow American noun phrase informal

Các tính từ "hard" và "tough" cũng có thể được thay thế bằng "difficult"

Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.

My dad is a difficult act to follow, but I'll do things in my own ways. - Cha của tôi thì thật khó để bì kịp, nhưng tôi sẽ làm mọi việc heo cách của riêng mình.

My best friend is a hard-working man. It will be a tough act to follow. - Thằng bạn của tôi là một đứa chăm chỉ. Thật khó để mà theo kịp nó.

Her gold medal at the Olympic is a hard act to follow. - Huy chương vàng của cô ta tại Olympic đúng là thật khó để vượt qua.

Their accomplishment was excellent, it would be a hard act to follow. - Thành tựu của họ thật tuyệt vời, thật khó để có thể làm tốt hơn như vậy.

Other phrases about:

Tough as Nails

Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí 

A1 at Lloyds

Chất lượng hàng đầu

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

in mint condition

Trong tình trạng hoàn hảo

kick one's ass

1. Đánh bại hoặc trừng phạt ai đó (Danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
2. Để đập một ai đó. (Một danh từ sở hữu đứng giữa "kick" và "ass")
3. Rất hiệu quả hoặc thành công.
4. Xuất sắc.
5. Để động viên ai đó.

 

Origin of A hard/tough act to follow

Cách diễn đạt này xuất hiện vào khoảng cuối thế kỷ 19.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode