A journey of a thousand miles begins with a single step In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A journey of a thousand miles begins with a single step", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-24 11:05

Meaning of A journey of a thousand miles begins with a single step

Synonyms:

The journey of a thousand miles begins with one step

A journey of a thousand miles begins with a single step spoken language probverb

Cụm từ này có nguồn gốc từ một câu tục ngữ Trung Quốc.

Bất kể một nhiệm vụ khó khăn đến đâu, bạn đều có thể hoàn thành nó bằng cách bắt đầu làm những việc đơn giản.

I know that you are feeling overwhelmed there's a lot to learn for the upcoming final test. But remember a journey of a thousand miles begins with a single step. - Tôi biết rằng các em đang quá tải vì có rất nhiều điều phải học cho bài kiểm tra cuối kỳ sắp tới. Nhưng hãy nhớ rằng hành trình vạn dặm bắt đầu bằng một bước chân.

When I first started up my company, I didn't know what to do. But a journey of a thousand miles begins with a single step and finally, I found my way. - Khi mới thành lập công ty, tôi không biết phải làm gì. Nhưng câu nói hành trình vạn dặm bắt đầu bằng một bước chân đã tiếp sức cho tôi và cuối cùng, tôi đã tìm thấy đường đi của mình.

A: The championship? No, I just can't achieve it. It's hard for me. B: Well. I know it sounds like a dream but a journey of a thousand miles begins with a single step. - A: Chức vô địch sao? Không, tôi không thể đạt được nó đâu. Điều đó là quá khó. B: Ừm, tôi biết nó nghe khá xa vời nhưng hãy nhớ rằng hành trình vạn dặm bắt đầu bằng một bước chân.

A: Gosh, how can I finish this big project myself? B: Take it easy. A journey of a thousand miles begins with a single step. - A: Trời ơi, sao tôi có thể tự mình hoàn thành dự án lớn thế này được? B: Bình tĩnh nào. Hãy cứ nhớ là hành trình vạn dặm nào cũng bắt đầu bằng một bước chân.

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

bell the cat

Thực hiện một công việc nguy hiểm

step into (someone's) boots

Thay thế vị trí hay công việc của ai đó, và tiếp tục làm công việc của họ

make fast work of (someone or something)

Giải quyết nhanh gọn

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode