A little of what you fancy does you good In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a little of what you fancy does you good", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y, Jenne Phuong calendar 2022-03-22 10:03

Meaning of A little of what you fancy does you good

A little of what you fancy does you good saying

Ban đầu, nó được nói một cách uyển chuyển để diễn đạt những lợi ích của việc quan hệ tình dục. Bây giờ, nó cũng được sử dụng để thể hiện lợi thế của việc thỏa mãn những ham muốn khác.

 

A: I slept all day today B: Yeah, it's totally fine. A little of what you fancy does you good. - A: Tôi đã ngủ cả ngày hôm nay. B: Yeah, bình thường mà. Đôi khi làm những gì bạn yêu thích sẽ tốt cho bạn.

I know you are going on a diet, but it's ok to eat fast food every now and then. A little of what you fancy does you good, my friend. - Tôi biết bạn đang ăn kiêng, nhưng thỉnh thoảng ăn thức ăn nhanh cũng không sao.  Đôi khi làm những gì bạn yêu thích sẽ tốt cho bạn.

Other phrases about:

blind impulse

Một mong muốn ngẫu nhiên, đột ngột và không thể giải thích được để làm một điều gì đó

itching to do something

Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó

like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
have it/things/everything your own way

Tin tưởng hoặc hành động theo mong muốn của bạn, thường bất chấp mong muốn hoặc cảm xúc của người khác

to give one's right arm

Được sử dụng để nhấn mạnh sự quan tâm hoặc sự háo hức của một người để có hoặc làm điều gì đó

Origin of A little of what you fancy does you good

Câu ngạn ngữ truyền thống này ban đầu được phổ biến bởi giọng ca thời Victoria Marie Lloyd, người đã đặt nó thành tựa đề của một bài hát tạp kỹ. Lloyd là một nghệ sĩ biểu diễn trong hội trường âm nhạc cực kỳ nổi tiếng ở Anh vào cuối triều đại của Nữ hoàng Victoria và đầu thế kỷ XX, khiến các nhà đạo đức thời đó phải thất vọng nhiều, những người đã cố gắng hết sức để ngăn cô xuất hiện. Năm 1913, bà bị từ chối nhập cảnh vào Hoa Kỳ do "đạo đức moral turpitude."

The Origin Cited: theidioms.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode