A man/woman on a mission In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a man/woman on a mission", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-30 04:03

Meaning of A man/woman on a mission

Synonyms:

a man/woman with a mission

A man/woman on a mission phrase

Một người rất quyết tâm làm điều gì đó hoặc đạt được điều họ muốn

Don't think that a cheerful and funny person like him is easily discouraged. When facing challenges, he turns into a man on mission. - Đừng cho rằng một người vui vẻ và hài hước như anh ấy rất dễ nản lòng. Khi đối mặt với thử thách, anh ta biến thành một người đàn ông rất quyết tâm.

When it comes to buying things, Mary is a woman on a mission. - Khi nói đến việc mua đồ, Mary là một người phải mua thứ cô ấy thích bằng được mới thôi.

I admire his dogged determination to get it right. He's a man on a mission! - Tôi ngưỡng mộ quyết tâm kiên định của anh ấy để làm cho nó đúng. Anh ấy là một người đàn ông quyết tâm đạt được những gì mình muốn!

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
little strokes fell great oaks

Những nỗ lực nhỏ và đều đặn có thể mang lại thành quả lớn.

be made of sterner stuff

Người có cá tính mạnh mẽ

Constant dripping wears away a stone

Kiên trì và quyết tâm sẽ đạt được thành công

a tough customer/cookie

Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác

Origin of A man/woman on a mission

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode