A millstone around one's neck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A millstone around one's neck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-06-28 09:06

Meaning of A millstone around one's neck

A millstone around one's neck noun phrase

Từ around hoặc round đều có thể được sử dụng trong cụm từ này mà khoogn làm thay đổi nghĩa.

Nếu ai đó hoặc cái gì đó hoặc là a millstone around your neck, bạn xem đó như một vấn đề lớn, một gánh nặng lớn hay một chướng ngại vật lớn mà bạn không thể thoát khỏi.

Mom raised you and helped you pay for college, and now you consider her as a millstone around your neck after getting a job. - Mẹ đã nuôi mày rồi trả học phí cho mày, thế mà bây giờ có được công việc thì mày lại coi bà như một gánh nặng.

After speaking to my friends, I realized that I had a lot on my plate, which had become a millstone around my neck. - Sau khi nói chuyện với bạn tôi, tôi đã ra rằng tôi có quá nhiều thứ để giải quyết, điều đó đã trở thành gánh nặng cho tôi.

I feel writing is a millstone around my neck. - Tôi cảm thấy viết lách là một vấn đề lớn đối với tôi.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Origin of A millstone around one's neck

Thành ngữ này có nguồn gốc từ sách Tân Ước của Kinh Thánh. Sách Ma-thi-ơ, chương 18, câu 6 nhắc đến hình phạt treo thớt cối vào cổ để cho kẻ vô tín phải chết đuối. Lối dùng ẩn dụ mà chúng ta có như ngày hôm nay được nhắc đến lần đầu tiên trong ghi chép lịch sử của dòng phái Quakers (khoảng năm 1720).

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode