A nest of vipers literary phrase
Một đám người xấu. Đôi khi, cụm từ còn dùng để chỉ động vật hoặc các thực thể sống gây nguy hiểm khác.
You 'd better stay away from them. They are a nest of vipers. - Tốt nhất là anh nên tránh xa đám người đó. Họ là bầy rắn độc.
After a two-month probation period, I realized that I have been working with a nest of vipers. - Sau giai đoạn thử việc hai tháng kết thúc, tôi đã nhận ra là mình đã đang làm việc với bọn xấu xa.
John should leave that house or he will be one of them, becoming a nest of vipers. - John nên rời khỏi căn nhà đó hoặc anh ta sẽ trở thành một trong số chúng, trở thành một lũ xấu xa.
Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt
Tất cả các nguồn cám dỗ hoặc tội lỗi.
Thành ngữ được sử dụng lần đầu năn 1644. Nó bắt nguồn từ câu chuyện ngụ ngôn Người nông dân và con rắn của Aesop. Theo đó, con rắn được người nông dân cứu sống khỏi bị chết cóng. Tuy nhiên, nó đã cắn chết người nông dân khi hồi phục. Chính vì vậy, rắn bị xem là biểu tượng của sự nguy hiểm và độc ác.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him