A nest of vipers In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "A nest of vipers", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-15 04:03

Meaning of A nest of vipers

Synonyms:

bad people , dangerous animals

A nest of vipers literary phrase

Một đám người xấu. Đôi khi, cụm từ còn dùng để chỉ động vật hoặc các thực thể sống gây nguy hiểm khác.

You 'd better stay away from them. They are a nest of vipers. - Tốt nhất là anh nên tránh xa đám người đó. Họ là bầy rắn độc.

After a two-month probation period, I realized that I have been working with a nest of vipers. - Sau giai đoạn thử việc hai tháng kết thúc, tôi đã nhận ra là mình đã đang làm việc với bọn xấu xa.

John should leave that house or he will be one of them, becoming a nest of vipers. - John nên rời khỏi căn nhà đó hoặc anh ta sẽ trở thành một trong số chúng, trở thành một lũ xấu xa.

Other phrases about:

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
to count noses

Đếm số lượng người trong một nhóm để xác định ai có mặt

the world the flesh and the devil

Tất cả các nguồn cám dỗ hoặc tội lỗi.

strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
to save someone's skin
Để giải cứu ai đó thoát khỏi nguy hiểm hoặc khó khăn.

Origin of A nest of vipers

19th century engraving of a nest of vipers
Một đám người xấu
(Nguồn Ảnh: sciencephoto.com)

Thành ngữ được sử dụng lần đầu năn 1644. Nó bắt nguồn từ câu chuyện ngụ ngôn Người nông dân và con rắn của Aesop. Theo đó, con rắn được người nông dân cứu sống khỏi bị chết cóng. Tuy nhiên, nó đã cắn chết người nông dân khi hồi phục. Chính vì vậy, rắn bị xem là biểu tượng của sự nguy hiểm và độc ác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode