A second bite at the cherry In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a second bite at the cherry", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-05 10:10

Meaning of A second bite at the cherry

Variants:

a second bite of the cherry , another bite of the cherry

A second bite at the cherry British noun phrase

Từ "cherry" có thể được thay thế bằng "apple" nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa của cụm từ.

Được sử dụng để chỉ cơ hội thứ hai để làm điều gì đó

If you give up, you won't have a second bite at the cherry. - Nếu bạn từ bỏ, bạn sẽ không có một cơ hội thứ hai.

The professor made a decision to give him a second bite at the cherry. - Giáo sư đã quyết định cho anh ấy cơ hội thứ hai.

He has failed his driving test, but he will have a second bite at the cherry. - Anh ấy đã trượt kì thi lái xe, nhưng anh ấy sẽ thi lại lần thứ hai.

Other phrases about:

go hard or go home

Dũng cảm đối mặt với thử thách hoặc ở nhà khỏi làm gì cả.

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

one shot in (one's) locker

Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó

take (one's) chances

1. Chớp lấy thời cơ or tận dụng mọi cơ hội.

2. Liều lĩnh làm gì.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode