A state of affairs In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a state of affairs", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-02-22 10:02

Meaning of A state of affairs

A state of affairs phrase

Tất cả các hoàn cảnh và sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể và tại một địa điểm cụ thể.(Tình huống)

 

We are trained to deal with these states of affairs. - Chúng tôi được đào tạo để đối phó với những tình huống này.

Such a dangerous state of affairs requires immediate action. - Tình trạng nguy hiểm như vậy đòi hỏi phải có hành động ngay lập tức.

The passing score is 80 and I got 79! What an unlucky state of affairs! - Điểm vượt qua là 80 và tôi được 79! Thật là một tình huống không may mắn!

Other phrases about:

be better/worse off (doing something)

Được dùng để nói ai đó cảm thấy tốt hơn hoặc tệ hơn khi trong một hoàn cảnh nào đó.

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

the reverse of the medal

Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống

shitshow

Một tình cảnh hỗn loạn hoặc khủng khiếp.

in/under the circumstances

Xem xét những gì ảnh hưởng đến một tình huống

Origin of A state of affairs

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode