A stroke of fortune noun phrase
May mắn bất ngờ xảy ra.
By a stroke of luck, I didn't miss the train although it was too was late. - May mắn bất ngờ xảy ra, tôi không bị lỡ chuyến tàu dù đã muộn quá giờ.
My sister also had a stroke of fortune when my boss helped her with her business. - Em gái tôi cũng gặp may mắn bất ngời khi quản lý của tôi đã giúp công việc kinh doanh của cô ấy.
If our project succeeds, it will be a stroke of fortune. - Nếu dựán của chúng ta thành công, đó sẽ là một may mắn bất ngờ.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.
Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)
Dựa vào suy đoán và may mắn
Nguồn gốc của cụm từ không rõ ràng.