A tight spot/corner In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a tight spot/corner", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Skylar Chau calendar 2020-08-03 06:08

Meaning of A tight spot/corner

Synonyms:

In a Pickle , be in hot water , in Dutch

A tight spot/corner informal

Câu thành ngữ này dùng để chỉ một tình huống xấu hổ hoặc khó khăn, khó giải quyết.

Jane does not know what to do whenever she is in a tight spot. - Mỗi khi gặp thế khó thì Jane lại chẳng biết phải làm thế nào.

It is you who are putting us in a tight spot. - Chính bạn là người khiến chúng ta rơi vào đường cùng.

He put his parents in a tight corner with his debts. - Anh ta đã khiến cha mẹ phải lao đao vì đống nợ của mình.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

draw the short straw

Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích

time marches on

Thời gian không ngừng trôi.

soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan

Grammar and Usage of A tight spot/corner

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode