A tight spot/corner informal
Jane does not know what to do whenever she is in a tight spot. - Mỗi khi gặp thế khó thì Jane lại chẳng biết phải làm thế nào.
It is you who are putting us in a tight spot. - Chính bạn là người khiến chúng ta rơi vào đường cùng.
He put his parents in a tight corner with his debts. - Anh ta đã khiến cha mẹ phải lao đao vì đống nợ của mình.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Gặp phải điều xui xẻo, hay là bị chọn lựa làm việc gì đó không thích
Thời gian không ngừng trôi.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.