A world away (from something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a world away (from something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-04 12:01

Meaning of A world away (from something)

Synonyms:

worlds away , two different worlds

A world away (from something) positive phrase

Hoàn toàn khác biệt so với một thứ khác.

His gentle behavior is a world away from that rude guy. - Cách ứng xử lịch thiệp của anh ấy khác xa so với gã thô lỗ kia.

This book I've just bought recently is a world away from every book that I've read before. - Quyển sách tôi mới mua gần đây khác hẳn với những quyển trước đây mà tôi đã đọc.

This new house is a world away from our old house. - Căn nhà mới này khác hẳn so với căn nhà cũ của chúng ta.

Other phrases about:

stand/stick out like a sore thumb

Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.

rip/tear up the rulebook

Làm việc theo một cách mới

one man's meat is another man's poison

Điều mà một người cảm thấy dễ chịu, thú vị hoặc có lợi lại có thể là điều người khác ghét.

apples and oranges

Được dùng để chỉ hai người hoặc vật không có đặc điểm nào giống nhau

different strokes (for different folks)

Mọi người ai cũng có sở thích riêng hay làm những việc khác nhau.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode