A world away (from something) positive phrase
Hoàn toàn khác biệt so với một thứ khác.
His gentle behavior is a world away from that rude guy. - Cách ứng xử lịch thiệp của anh ấy khác xa so với gã thô lỗ kia.
This book I've just bought recently is a world away from every book that I've read before. - Quyển sách tôi mới mua gần đây khác hẳn với những quyển trước đây mà tôi đã đọc.
This new house is a world away from our old house. - Căn nhà mới này khác hẳn so với căn nhà cũ của chúng ta.
Dễ gây sự chú ý - Không giống ai cả so với những người xung quanh.
Làm việc theo một cách mới
Điều mà một người cảm thấy dễ chịu, thú vị hoặc có lợi lại có thể là điều người khác ghét.
Được dùng để chỉ hai người hoặc vật không có đặc điểm nào giống nhau
Mọi người ai cũng có sở thích riêng hay làm những việc khác nhau.