Above board In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "above board", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-17 12:12

Meaning of Above board

Synonyms:

Fair and Square , fair and impartial , is on the level

Above board adjective slang adverb


 

Dùng để mô tả một điều được làm một cách thật thà, ngay thẳng và công khai minh bạch.
 

The grading criteria should be above board. - Tiêu chí chấm điểm cần phải được công khai và minh bạch.

Everything about the election must be in the public domain, open and above board. - Mọi thứ về cuộc bầu cử cần phải được phổ biến cho cộng đồng, công khai và minh bạch.

Our teammates are different from the others' because what we have done has all been above board. - Đồng đội của nhóm chúng tôi khác với những nhóm khác chính bởi vì chúng tôi làm mọi thứ ngay thẳng và trong sạch.

The government ensured that the results of the investigation will be above board. - Chính quyền đảm bảo rằng kết quả của cuộc điều tra sẽ được công khai minh bạch.

Other phrases about:

fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
cross my heart (and hope to die)

Dùng để nói rằng những gì bạn đang nói là sự thật, hoặc bạn sẽ làm những gì mình hứa.

throw open

1. Mở một cái gì đó theo cách nhanh chóng hoặc mạnh mẽ 

2. Cho phép cái gì đó được tiếp cận với nhiều người

turn an honest penny

Để nói rằng ai đó kiếm được tiền một cách danh dự và hợp pháp, thường là do sự làm việc chăm chỉ.

square john

Một người liêm chính, đàng hoàng và tuân thủ luật pháp.

Grammar and Usage of Above board

Thành ngữ này được dùng như tính từ và trạng từ.

Origin of Above board

Những người đàn ông chơi bài
(Nguồn Ảnh: Internet)

Thành ngữ này xuất hiện lần đầu vào thế kỷ 16. Người ta đã đưa ra nhiều giả thuyết có lý về nguồn gốc của nó. Một trong số đó bắt nguồn từ bài bạc, đặc biệt là chơi bài. Người chơi sẽ để tay mình lên trên mặt bàn để tránh bị nghi ngờ gian lận.

Trạng từ này được ghi lại lần đầu tiên trong cuốn "The terrors of the night or, A discourse of apparitions" (1594), của nhà viết luận người Anh Thomas Nashe.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode