Aided and abetted In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "aided and abetted", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Christina Quynh calendar 2021-03-06 10:03

Meaning of Aided and abetted

Synonyms:

assist (one) at , encourage (one) to (do something) , help someone (to) do something

Aided and abetted British American phrase legal term

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

According to The House Speaker Nancy Pelosi, some members of Congress would be prosecuted if they aided and abetted the rioters to attack the U.S Capitol on Jan 5th. - Theo lời chủ tịch hạ viện Nancy Pelosi thì một vài thành viên Quốc hội sẽ bị khởi tố nếu có bằng chứng họ đã giúp những kẻ bạo loạn tấn công Điện Capitol vào ngày 5 tháng 1 vừa qua.

His secretary had aided and abetted him in the embezzlement. - Thư ký của hắn ta đã giúp hắn biển thủ công quỹ.

She tried to aid and abet her son to escape despite knowing his illegal action. - Bà ấy cố gắng giúp con trai mình bỏ trốn mặc dù biết nó phạm tội.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

go cap in hand (to somebody)

Hỏi người khác một cách lịch sự khi bạn muốn nhờ họ giúp đỡ,  ví dụ vấn đề tiền bạc.

Grammar and Usage of Aided and abetted

Các Dạng Của Động Từ

  • Aid and abet
  • aided and abetted
  • aids and abets
  • have/had aided and abetted
  • be aiding and abetting

Cụm từ "aid and abet" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Aided and abetted

meaning of aid and abet
(Nguồn Ảnh: writingexplained.org)

Từ aid là từ đồng nghĩa của từ help. Từ abet có nguồn gốc từ tiếng Pháp, có nghĩa là săn lùng, cắn, ngoạm hoặc là khuyến khích. Abet là cụm từ được sử dụng để diễn tả việc những con chó săn tấn công những con gấu bị bẫy trước khi thuật ngữ aid and abet trở nên phổ biến.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode