Air (one's) grievances In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "air (one's) grievances", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-05-28 02:05

Meaning of Air (one's) grievances

Air (one's) grievances plural noun

Cụm từ này được sử dụng khi ai đó muốn bày tỏ sự phàn nàn hoặc không hài lòng về điều gì đó, thường thể hiện một cách công khai.

After 3 years working for this company, finally she aired her grievances in front of the Boards and all employees. - Sau 3 năm làm việc cho công ty này, cuối cùng cô ấy cũng đã giải tỏa được những bất bình của mình trước Hội đồng quản trị và toàn thể nhân viên.

If they do that shit to me again, I swear I will air my grievances in the next monthly meeting. - Nếu họ còn làm cái việc vớ vẩn đó với tôi lần nữa, tôi thề tôi sẽ nói hết tất cả những điều bất bình vào buổi họp hàng tháng tới đấy.

I'm tired of hearing him air his grievances again and again. - Tôi quá mệt khi phải nghe anh ta nhai đi nhai lại những lời than phiền rồi.

Other phrases about:

be shitting bricks

Cực kỳ sợ sệt hoặc hoảng loạn

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

have mixed feelings (about something)

Cảm xúc vui buồn lẫn lộn hoặc mâu thuẫn, không chắc chắn về điều gì.

feel at home

Cảm thấy tự tin, thư giãn và không lo lắng về làm việc gì hoặc sử dụng cái gì, hoặc xuất hiện ở một nơi nào đó hoặc xuất hiện cùng với ai đó

plant/sow the seeds of something

1. Làm gì đó khiến một hậu quả cụ thể chắc chắn xảy ra trong tương lai, đặc biệt là điều không may hoặc điều khủng khiếp xảy ra.

2. Khiến ai đó có suy nghĩ hoặc cảm thấy điều gì đó, thường là điều tiêu cực.

Grammar and Usage of Air (one's) grievances

Các Dạng Của Động Từ

  • airs one's grievances
  • aired one's grievances

Cụm từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode