Alarms and excursions In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "alarms and excursions", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-04 02:07

Meaning of Alarms and excursions

Alarms and excursions idiom

Thành ngữ này được dùng để miêu tả một sự kiện mang tính hỗn loạn và rất ồn ào hay ầm ĩ.

The alarms and excursions upstairs made my headache worsen. - Tầng trên quá ầm ĩ khiến cho cơn đau đầu của tôi ngày càng trở nên tệ hơn.

I hate it when my daughter's girlfriends stay at our house for the night. They are usually clamorous with all of their alarms and excursions. - Tôi rất ghét việc các đứa bạn nữ của cô con gái tôi ở lại nhà của chúng tôi qua đêm. Những cô nhóc ấy rất ầm ĩ và náo nhiệt.

Stop with the alarms and excursions. I am trying to take a nap! - Dừng ngay lại các hoạt động náo nhiệt ầm ĩ này ngay. Tôi đang cố để thiếp đi!

Other phrases about:

button your lip
Dừng nói chuyện
split a/(one's) gut

Cười bể bụng

whoop it up

Ăn mừng một cách ồn ào, náo nhiệt; tạo ra sự phấn khích giữa một nhóm người

wake the dead

Được dùng để chỉ tiếng quá ồn đến nỗi đánh thức được cả người chết.

 

Origin of Alarms and excursions

Ban đầu, thành ngữ này được dùng để hô hào các chiến binh đi đánh trận. Cả thành ngữ được dùng trong việc đạo diễn sân khấu của nhà soạn kịch Shakespear để diễn tả một khung cảnh đánh trận.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode