All Dressed Up and Nowhere to Go In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "All Dressed Up and Nowhere to Go", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-04-04 08:04

Meaning of All Dressed Up and Nowhere to Go

Synonyms:

all dressed up with nowhere to go

All Dressed Up and Nowhere to Go phrase informal

Được dùng để nói tới ai đó đã chuẩn bị sẵn sàng cho sự kiện nhưng sự kiện đó đã bị hủy bỏ.

 

The doctor canceled my appointment, I was all dressed up and nowhere to go. - Bác sĩ đã hủy cuộc hẹn với tôi nên tôi không đi dù đã chuẩn bị đầy đủ.

Jane has been all dressed up and nowhere to go because her boyfriend has had an unscheduled business trip. - Jane đã trang điểm và ăn mặc thỏa đáng nhưng không đi đến buổi hẹn hò vì bạn trai cô ấy đi công tác đột xuất.

Buffalo team was expected to win and celebrated a victory, but it was defeated. Therefore, their fans were all dressed up and nowhere to go. - Đội Buffalo được mong đợi giành chiến thắng và tổ chức tiệc mừng nhưng họ đã bị đánh bại. Vì vậy, người hâm mộ của đội đã rời đi vì bữa tiệc ăn mừng chiến thắng bị hủy bỏ.

Other phrases about:

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

nine tailors make a man

1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.

sting in the tail

Một câu chuyện, sự kiện hoặc thông báo thoạt đầu nó có vẻ vui vẻ nhưng lại có một phần bất ngờ và không vui ở phần cuối.

(one's) best bib and tucker

Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.

Shot heard 'round the world
Phát súng được nổ ra mang ý nghĩa quốc tế hoặc dùng để chỉ những sự kiện phi thường nói chung.

Origin of All Dressed Up and Nowhere to Go

Cụm từ này có lẽ là câu nói của phóng viên William Allen White vào năm 1916.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode