All Good Things Must Come to An End In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "All Good Things Must Come to An End", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Lym Nguyen calendar 2021-03-08 03:03

Meaning of All Good Things Must Come to An End

All Good Things Must Come to An End proverb

Không thể tránh khỏi những điều tốt đẹp cuối cùng cũng sẽ kết thúc; Bữa tiệc nào cũng đến lúc phải tàn; Cuộc vui nào cũng đến lúc phải tan.

Tom is gloomy because his birthday party was over, but all good things must come to an end. - Tom buồn bã vì bữa tiệc sinh nhật của anh ấy đã kết thúc, nhưng tiệc nào cũng đến lúc phải tàn mà.

In spite of knowing that all good things must end, I still feel a little bit sad when my summer vacation ended and I have to go back to school. - Mặc dù biết rằng cuộc vui nào cũng đến lúc phải tan, nhưng tôi vẫn cảm thấy một chút buồn khi kỳ nghỉ hè của tôi đã hết và tôi phải trở lại trường học.

Our love had been so sweet and deep until I detected he had a secret affair. Although it was a woeful memory, it gave me a lesson that all good things must come to an end. - Tình yêu của chúng tôi đã rất ngọt ngào và sâu đậm cho đến khi tôi phát hiện ra anh ấy có một mối tình bí mật. Mặc dù đó là kỉ niệm đau thương nhưng nó cũng đã cho tôi một bài học rằng tất cả những điều tốt đẹp cuối cùng cũng sẽ kết thúc.

Other phrases about:

echo down/through the ages

Liên tục có ảnh hưởng đến một tình huống nào đó hoặc giữa một nhóm người nào đó trong một thời gian dài

put paid to something

Chấm dứt một điều gì đó

(reach) the end of the line/road

1. Được sử dụng để chỉ một thời điểm mà một quá trình hoặc một hoạt động kết thúc

2. Được dùng để chỉ ai đó không còn sống sót

The crack of doom
Ngày tận thế; ngày phán xét
sting in the tail

Một câu chuyện, sự kiện hoặc thông báo thoạt đầu nó có vẻ vui vẻ nhưng lại có một phần bất ngờ và không vui ở phần cuối.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode