An open and shut case In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "An open and shut case", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Hank Nguyen, Kathy Cao calendar 2021-03-02 12:03

Meaning of An open and shut case

Synonyms:

obvious , simple

An open and shut case noun phrase

Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết

The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case. - Người chủ nhà đã quên khóa cửa trước khi đi bay, và đó là lý do họ bị đột nhập. Đây là một vụ án dễ dàng điều tra.

David's death was an open-and-shut case. The hospital was at fault. - Cái chết của David là một vụ án dễ giải quyết. Bện viện đã chịu trách nhiệm về sai lầm của họ.

Other phrases about:

fairly and squarely
thẳng thắn, không úp mở, một cách trực tiếp không vòng vo
pat answer

Câu trả lời nhanh gọn hoặc thiếu 

stand/stick out a mile

Rất rõ ràng và dễ nhận thấy

Elementary my dear Watson

Dùng để biểu thị một việc gì đó rất đơn giản để hiểu ra và giải quyết. 

be (as) easy as one-two-three

Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.

Origin of An open and shut case

Nguồn gốc của thành ngữ này hiện vẫn là ẩn số nhưng dấu tích đầu tiên mà nó xuất hiện dưới định nghĩa là 'đơn giản, rõ ràng' là ở Mỹ, bang New Orleans, năm 1841.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode