(and) about time (too)(and) not before time British spoken language informal
Here comes my friends, and it's about time too - I've been waiting for them 30 minutes. - Sau 30 phút chờ đợi bạn tôi cũng đã đến, lẽ ra họ phải đến sớm hơn.
More and more people are wearing face masks when the COVID-19 cases are growing fast, and not before time! - Ngày càng nhiều người đeo khẩu trang khi các ca nhiễm COVID-19 bùng phát nhanh chóng, đáng lẽ điều đó phải được làm sớm hơn!
Godfrey Daniel có nghĩa là God Damn it, trong tiếng Việt gọi là chết tiệt.
Hoàn toàn không biết về cái gì, dốt đặc
(and) about time (too) hoặc (and) not before time (too) là một cách cảm thán, vì vậy thường được sử dụng trong văn nói và thường đứng cuối câu.
The school finally installed the projector for each class, and not before time, too! - Cuối cùng nhà trường đã lắp đặt máy chiếu ở mỗi lớp, đáng lẽ điều này nên được làm từ lâu rồi!
Connor's finally quitting smoking, and it's about time too - the doctor diagnosed he's got lung cancer. - Cuối cùng, Connor đã chịu bỏ hút thuốc, đáng lẽ anh nên làm vậy sớm hơn. Vì bác sĩ đã chuẩn đoán anh ấy bị ung thư phổi mất rồi.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him