(and) about time (too)(and) not before time In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(and) about time (too)(and) not before time", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2020-07-31 11:07

Meaning of (and) about time (too)(and) not before time

(and) about time (too)(and) not before time British spoken language informal

Lẽ ra phải được làm, hoàn thành sớm hơn

Here comes my friends, and it's about time too - I've been waiting for them 30 minutes. - Sau 30 phút chờ đợi bạn tôi cũng đã đến, lẽ ra họ phải đến sớm hơn.

More and more people are wearing face masks when the COVID-19 cases are growing fast, and not before time! - Ngày càng nhiều người đeo khẩu trang khi các ca nhiễm COVID-19 bùng phát nhanh chóng, đáng lẽ điều đó phải được làm sớm hơn!

Other phrases about:

Godfrey Daniel

Godfrey Daniel có nghĩa là God Damn it, trong tiếng Việt gọi là chết tiệt.

know as much about (something) as a hog knows about Sunday

Hoàn toàn không biết về cái gì, dốt đặc

Grammar and Usage of (and) about time (too)(and) not before time

(and) about time (too) hoặc (and) not before time (too) là một cách cảm thán, vì vậy thường được sử dụng trong văn nói và thường đứng cuối câu.

More examples:

The school finally installed the projector for each class, and not before time, too! - Cuối cùng nhà trường đã lắp đặt máy chiếu ở mỗi lớp, đáng lẽ điều này nên được làm từ lâu rồi!

Connor's finally quitting smoking, and it's about time too - the doctor diagnosed he's got lung cancer. - Cuối cùng, Connor đã chịu bỏ hút thuốc, đáng lẽ anh nên làm vậy sớm hơn. Vì bác sĩ đã chuẩn đoán anh ấy bị ung thư phổi mất rồi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode