(a/one's) place in the sun In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(a/one's) place in the sun", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-30 10:12

Meaning of (a/one's) place in the sun

(a/one's) place in the sun phrase informal

Một vị trí hoặc hoàn cảnh tốt, thuận lợi.

When she was offered a professorship at Harvard, she felt that she had finally found her place in the sun. - Khi cô ta được mời làm giáo sư giảng dạy ở đại học Harvard, cô ta cảm thấy rằng cuối cùng rồi cô ta cũng có đất dụng võ.

He has made great efforts to achieve a place in the sun these years. - Ông ấy đã nỗ lực rất nhiều để có được địa vị tốt như ngày nay.

After years of struggling as an unknown singer, Mina has finally found her place in the sun. - Sau ngần ấy năm vật lộn với vai trò là một ca sĩ vô danh, Mina cuối cùng đã tìm được vị thế của mình.

Other phrases about:

funky fresh

Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

cut eyeteeth on (something)

Có được nhiều kinh nghiệm về một cái gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ

strike oil

1. Tìm dầu trong khi khoan trong lòng đất.
2. Bất ngờ đạt được thành công trong việc tìm kiếm hoặc làm điều gì đó; trở nên giàu có.

 

too much of a good thing

Quá nhiều thứ có lợi đến nỗi nó trở nên xấu hoặc có hại.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode