As it happens/happened formal
Đây là một câu thành ngữ diễn tả sự trùng hợp, hoặc được sử dụng để chỉ tính bất ngờ trong sự việc nào đó đúng. Câu thành ngữ còn có thể được sử dụng như một cách kết nối với điều người khác vừa nói.
I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. - Tôi đi tìm bé mèo của tôi tại nhà của bà ngoại. Thật là trùng hợp, bé mèo đang được bà ngoại chăm sóc.
I was intending to quit the job. As it happened, I was fired ! - Tôi đã có dự tính nghỉ việc. Mà thật là trùng hợp, tôi đã bị sa thải !
You are searching for shoes ? As it happens, I am wearing it now. - Bạn đang kiếm giày của mình à ? Có sự thật là, tôi đang mang nó này.
The teacher said this question was the trickiest one. As it happens, i have already solved it. - Giáo viên bảo rằng câu hỏi này là câu đánh đố nhất. Thật ra là, tôi đã giải xong nó rồi.
The husband wanted to check his wife phone out of curiosity. As it happened, he found out her secrets. - Người chồng muốn kiểm tra điện thoại của vợ anh vì lý do tò mò. Mà thật là trùng hợp, anh đã phát hiện ra nhiều bí mật của cô ấy.
As it happens, I agree with what you just said, boss. - Vì nó diễn ra như vậy, nên tôi đồng ý với điều sếp vừa nói.
Do you have any excuses to the wrong doings you have caused ? - As it happens, I have no excuses. - Bạn có lý do gì cho những việc sai trái mà mình làm ko ? - Như những gì xảy ra, tôi không có lý do gì.
Cảm thấy ngạc nhiên bởi một số sự việc xảy ra bất ngờ
Làm ai đó rất ngạc nhiên, sốc hoặc bối rối
Dùng để bày tỏ sự ngạc nhiên
Bạn cần phải chia động từ 'happen' phù hợp với thì của câu.
Đây là một câu nói rất thông dụng. Nó không có tính chất nguồn gốc vì nó đã được sử dụng từ rất lâu.