As keen as mustard In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "As keen as mustard", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2022-02-09 05:02

Meaning of As keen as mustard

Synonyms:

mad about/on something

As keen as mustard British old-fashioned simile

"As keen as mustard" cũng được dùng ở dạng "keen as mustard".

Cực kỳ thích thú, nhiệt huyết, hào hứng và quan tâm đến một điều gì đó

They are as keen as mustard to plan a 3 day trip. - Bọn họ cực kỳ hào hứng khi lên kế hoạch cho chuyến đi 3 ngày.

Unlike other children at the same age, Sam is as keen as mustard to learn about IT. - Không giống như những đứa trẻ đồng trang lứa khác, Sam cực kỳ thích học về Công nghệ Thông tin.

She was as keen as mustard to begin her new job until she realised it was so boring. - Chị ấy đã rất mong chờ để bắt đầu công việc mới cho đến khi chị ấy nhận ra công việc này thực sự chán.

Other phrases about:

strike (one's) fancy

Nếu bạn thích cái gì đó rất nhiều hoặc thấy cái gì đó rất hấp dẫn hoặc thú vị với bạn, thì nó strikes your fancy.

drool (all) over (someone or something)

Để thể hiện sự phấn khích tột độ hoặc niềm vui ngớ ngẩn khi nhìn chằm chằm vào ai đó hoặc một cái gì đó
 

Origin of As keen as mustard

Thành ngữ này được cho là bắt nguồn từ mù tạt. Mù tạt - nguyên liệu đã và đang là một món không thể thiếu khi nấu cùng thịt bò bởi vì mù tạt sẽ gia tăng hương vị cho món ăn, và từ đó sớm gắn liền với hình ảnh nhiệt tình, nhiệt huyết. Thành ngữ "as keen as mustard" cũng được nhắc trong quyển sách Phraseologica Anglo-Latina, hoặc Phrases of the English and Latin Tongue của tác giả William Walker được xuất bản vào năm 1672. Và sau đó trong tác phẩm Clod-pate's Ghost của F. Smith, thành ngữ này lại được sử dụng để phân tích rõ hơn nghĩa của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode