(as) phony as a three-dollar bill American adjective phrase simile
Giả, rởm; không thật
She always brags about the expensive bag her new boyfriend gave her but I know it's as phony as a three-dollar bill. - Cô ấy luôn khoe khoan về chiếc túi đắt tiền mà bạn trai mới của cô ấy đã tặng nhưng tôi biết nó là đồ rởm.
All the evidence that she had been giving the whole time was phony as a three-dollar bill. - Tất cả các bằng chứng mà cô ấy đã đưa ra trong suốt thời gian qua đều là giả.
Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy
Được sử dụng để nói rằng điều gì đó có vẻ sai
Giả vờ đối xử tử tế với ai đó nhưng thật ra không phải
Đối phó với một tình huống khó khăn thành công thông qua sự gian dối
Cụm từ này được hình thành dựa trên thực tế là chưa từng có tờ ba đô la Mỹ nào được lưu hành.
Đóng góp của người dùng: Trước khi Cục Dự trữ Liên bang được thành lập vào năm 1913, tiền tệ đã được in bởi các Ngân hàng Chartered. Một số ngân hàng đã in tờ 3 đô la. Các ví dụ tồn tại trong các Bảo tàng từ Mississippi, Vermont, Florida, Maine và những nơi khác.