(as) sure as a gun In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) sure as a gun", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-15 10:08

Meaning of (as) sure as a gun

(as) sure as a gun American British informal

Cụm từ này sau này được thay thế bằng cụm từ "sure as shooting".

Với sự chắc chắn tuyệt đối; dứt khoát

The sky is gray, it is sure as a gun raining torrentially. - Bầu trời thật xám xịt, chắc chắn trời mưa rất to.

Jenni is sure as a gun joining the concert tonight since her idol will perform there. - Jenni chắc như đinh đóng cột rằng sẽ tham gia concert tối nay vì thần tượng của cô ấy sẽ biểu diễn ở đó.

Being recruited in the marketing company she adored, as sure as a gun, she will work there in the long run. - Được tuyển vào công ty tiếp thị mà cô ấy yêu thích, chắc chắn rằng cô ấy sẽ làm việc ở đó về lâu về dài.

Other phrases about:

sure as God made little green apples

Có nghĩa là hoàn toàn chắc chắn hoặc không có một nghi ngờ nào

be (as) sound as a dollar

Có thể tin tưởng, đảm bảo, chắc chắn.

Fo shizzle, my nizzle

Một cách khác để nói  "Absolutely", "Definitely" hay "for sure".

Bet Your Sweet Bippy

Điều đó là hoàn toàn đúng.

dang sure

Hoàn toàn chắc chắn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode