Ask for trouble In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ask for trouble", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-03-24 03:03

Meaning of Ask for trouble

Synonyms:

look for trouble , ask for it

Ask for trouble verb informal

Cư xử hoặc hành động theo một cách có thể sẽ gây ra rắc rối, khó khăn hoặc nguy hiểm

Those kids were just asking for trouble when they broke my house's windows. - Lũ trẻ đã vừa chuốc lấy phiền phức khi chúng đã làm vỡ của sổ của nhà tôi.

You shouldn't leave your children alone in the house like that or you’re asking for trouble. - Bạn không nên để mấy đứa nhoe một mình trong nhà như vậy hoặc là bạn đang tự tìm lấy rắc rối.

Hey! Calm down! I know you're annoyed with your boss for making you work overtime so many times, but don't go asking for trouble! - Này! Bình tĩnh lại đi nào! Tôi hiểu là bạn bị khó chịu với xếp của bạn vì khiến bạn làm thêm giờ rất nhiều lần, nhưng đừng đi chuốc lấy phiền phức nhé!

Anybody who invites a complete stranger into their house is asking for trouble. - Bất cứ ai mời một người hoàn toàn lạ mặt vào nhà là đang chuốc lấy rắc rối.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of Ask for trouble

Các Dạng Của Động Từ

  • asking for trouble
  • asked for trouble
  • asks for trouble

Động từ "ask" nên được chia theo thì của nó. Thành ngữ này thường được sử dụng trong thì quá khứ tiếp diễn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode