Ass chewing rude slang
Một câu nói gay gắt thể hiện sự phản đối của một người.
I've got an ass-chewing from my boss for arriving late. - Tôi đã bị ông chủ của mình mắng mỏ thậm tê vì đến muộn.
I bet he will receive an ass-chewing for his behaviour. - Tôi cá rằng anh ta sẽ phải bị mắng thậm tệ vì hành vi của mình.
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
1. He was under fire after they released his scandal.
2. Syria is under fire right now. The situation there is getting worse.
Có suy nghĩ, cách cư xử hoặc hành động kỳ cục; điên hay mất trí
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
Nếu một người "gets a lot of grief from someone", anh hay cô ấy nhận được một lời chỉ trích hoặc phán xét mạnh mẽ vì điều gì đó.
Tiếng lóng này có từ những năm 1950.