At a rate of knots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "at a rate of knots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-04 02:01

Meaning of At a rate of knots

Synonyms:

in a blink of an eye , in a flash

At a rate of knots Australia British informal prepositional phrase

Cực kỳ nhanh chóng

James drove into the city at a rate of knots when he heard about his brother accident. - James lái xe cực nhanh về thành phố khi anh ấy nghe tin em trai bị tai nạn.

Calm down! You're talking at a rate of knots. - Bình tĩnh nào! Cậu đang nói hơi bị nhanh đấy.

We’re progressing at a great rate of knots due to efforts we made after a long period of studying. - Chúng tôi tiến bộ rất nhanh nhờ vào những nỗ lực của chúng tôi sau một thời gian dài nghiên cứu.

Other phrases about:

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
move like the wind
Chạy hoặc di chuyển cực kỳ nhanh
like a rat up a drainpipe

Rất nhanh chóng và háo hức

Grammar and Usage of At a rate of knots

Origin of At a rate of knots

Đơn vị nút trong hàng hải. (Nguồn Ảnh: Pinterest)

Cụm từ này xuất hiện từ giữa thế kỷ 17 khi tốc độ của tàu thuyền được tính bằng đơn vị nút. Một nút là một hải lý mỗi giờ. Đến giữa thế kỷ 19, cụm từ này có nghĩa là rất nhanh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode