Be at (one's) wits' end In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be at (one's) wits' end", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-01-04 10:01

Meaning of Be at (one's) wits' end

Synonyms:

at a loss , be at the end of rope

Be at (one's) wits' end phrase

Trong cụm từ này, "wit" được sử dụng với nghĩa là "mental faculties"

Đến mức bạn kiệt sức, bối rối, lo lắng hoặc cáu kỉnh và không biết phải làm gì, thường là sau khi đã thử mọi cách có thể để giải quyết vấn đề.

 

I'm at my wits' end trying to persuade my husband not to gamble at cards. - Tôi bó tay trong việc thuyết phục chồng mình đừng đánh bài nữa.

The security guards were at their wits' end trying to stop the demonstrators from entering the building. - Các nhân viên an ninh bó tay trong việc ngăn chặn những người biểu tình vào tòa nhà.

Other phrases about:

be all at sea

Bối rối không biết phải làm gì

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

can't think straight

Không thể suy nghĩ một cách đúng đắn hoặc thông suốt

In a quandary

Không chắc chắn hoặc bối rối.

in a daze

Không tể tập trung, hay mơ hồ do bị sốc hoặc ngạc nhiên

Origin of Be at (one's) wits' end

Cụm từ này có từ khoảng năm 1377.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode