At sixes and sevens In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "at sixes and sevens", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-26 05:08

Meaning of At sixes and sevens

Synonyms:

at loose ends

At sixes and sevens negative spoken language adjective phrase

Được sử dụng để chỉ trạng thái hoàn toàn hoang mang và xáo trộn.

Look! Your place is at sixes and sevens. How long have you not cleaned up your house? - Nhìn xem! Chỗ cậu như cái ổ chuột vậy đó. Bao lâu rồi cậu chưa dọn nhà vậy hả?

Mrs. Mallards is at sixes and sevens since the death of her son. - Tinh thần Bà Mallards hoảng loạn kể từ khi con trai bà ra đi.

Lucy, I think you need some cleanup because your room is kind of at sixes and sevens. - Lucy, tôi nghĩ cô cần dọn dẹp một chút vì phòng của cô như cái ổ chuột vậy đó.

The office was at sixes and sevens when we moved in. - Văn phòng rất lộn xộn khi chúng tôi mới chuyển vào.

Other phrases about:

You look as if you've been dragged through a hedge backwards
Nhìn rất lộn xộn và nhếch nhác, đặc biệt là với tóc của ai đó
be all at sea

Bối rối không biết phải làm gì

can't think straight

Không thể suy nghĩ một cách đúng đắn hoặc thông suốt

Fibber McGee's closet

Dùng để chỉ sự bừa bộn hoặc lộn xộn

look a fright

Trông lôi thôi và luộm thuộm.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode