A/the magic touch noun phrase
Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể
When my scooter doesn't start, I always ask my father for help because he has a magic touch with machines and engines. - Khi xe tay ga của tôi không thể khởi động, tôi luôn nhờ cha tôi giúp đỡ vì ông ấy có khả năng đặc biết với máy móc và động cơ.
My grandfather seems to have a magic touch with plants. He can grow anything. - Ông tôi dường như có năng lực đặc biệt với thực vật. Ông có thể trồng bất cứ cây gì.
She is a successful salesperson who has the magic touch when it comes to dealing with difficult customers. - Cô ấy là một nhân viên kinh doanh thành công người có khả năng giải quyết những khách hàng khó tính.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Không phù hợp với sở thích, chuyên môn, khả năng hoặc nằm ngoài vùng an toàn của ai đó
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.