Back at it (again) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "back at it (again)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-10-17 05:10

Meaning of Back at it (again)

Back at it (again) phrase informal

Làm lại điều gì đó, thường là điều gì đó tiêu cực hoặc khó chịu

Well, the noise from the neighbors. The construction must be back at it again. - Ồ, tiếng ồn từ nhà hàng xóm. Việc xây dựng chắc lại tiếp tục nữa rồi.

I tried to cease consuming junk food, but I'm already back at it. - Tôi đã cố gắng ngừng ăn đồ ăn vặt, nhưng tôi lại quay trở lại với chúng rồi.

David has stopped smoking for 1 week and now I see he is back at it again. - David đã ngừng hút thuốc được 1 tuần và bây giờ tôi thấy anh ấy đã trở lại với nó một lần nữa.

Other phrases about:

sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

toing and froing

1. Di chuyển liên tục hoặc đi lại giữa các nơi hoặc địa điểm

2. Được sử dụng để chỉ các cuộc thảo luận hoặc suy ngẫm lặp đi lặp lại không đạt được chút tiến bộ nào

be at it again
Lặp lại một hành động nào đó mà mọi người có thể không chấp nhận
repeat (oneself)

Nhắc lại hoặc làm lại một điều gì đó mà ai đó đã nói hoặc làm trước đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode