Back in (one's) box In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "back in (one's) box", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-30 10:09

Meaning of Back in (one's) box

Back in (one's) box phrase informal

Quay lại vị trí mà một người ít thu hút sự chú ý

His election loss won't put him back in his box. - Thất bại trong cuộc bầu cử của ông ấy sẽ không khiến ông bớt đi sự chú ý.

Their heavy criticism has set her back in her box. - Những chỉ trích nặng nề của họ đã đưa cô ấy vào vị trí không còn được chú ý.

Other phrases about:

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

get a load of something or someone

Để bảo ai đó nhìn hoặc nghe điều gì đó thú vị.

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

warn (one) off (from someone or something)

Cảnh báo ai rời khỏi hoặc tránh xa tình huống hoặc rắc rối nguy hiểm

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode