Bandy words (with somebody) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bandy words (with somebody)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mirabella Luu calendar 2022-10-26 04:10

Meaning of Bandy words (with somebody)

Synonyms:

argue , quarrel with

Bandy words (with somebody) old-fashioned verb phrase

Tranh luận với ai về việc gì

He loves to bandy words with others, which sometimes annoys his friends. - Anh ấy thích nói tranh cãi với người khác, điều đó đôi khi làm phiền bạn bè của anh ta.

Trade Union and Employers' association bandied words for a few months before reaching a consensus. - Công đoàn và Hiệp hội người sử dụng lao động đã tranh cãi với nhau trong vài tháng trước khi đạt được đồng thuận.

I do not want to bandy words with you about those trivial things. - Tôi không muốn tranh luận với anh về những chuyện nhỏ nhặt đó.

Other phrases about:

be like talking to a brick wall
dùng khi người bạn đang nói chuyện cùng không chú ý tới bạn, bạn hoàn toàn bị phớt lờ.
kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
Go Off The Deep End

1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân

2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi 

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

Grammar and Usage of Bandy words (with somebody)

Các Dạng Của Động Từ

  • bandy words (with somebody)
  • bandies words
  • bandied words
  • bandying words

Động từ "bandy" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Bandy words (with somebody)

Actually, it's OK to disagree. Here are 5 ways we can argue better

'bandy' ngĩa là 'trao đổi', 'quăng tới và lui'
Nguồn Ảnh:  theconversation.com

'Bandy' nghĩa là 'trao đổi', 'quăng tới và lui'. Đây là nguồn gốc của tên của trò chơi bandy - một trò chơi bóng khốc liệt tương tự như khúc côn cầu trên băng. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 16 và có các từ đối nghĩa trong cả tiếng Pháp (bander) và tiếng Tây Ban Nha (bandear), mặc dù không chắc rằng từ của tiếng nào xuất hiện đầu tiên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode