Be (a bit) on the large side In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be (a bit) on the large side", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-11-28 04:11

Meaning of Be (a bit) on the large side

Be (a bit) on the large side phrase

Hơi to

Do you have other shoes? This one seems to be a bit on the large side for my feet. - Bạn có một đôi giày khác không? Cái này có vẻ hơi to đối với chân tôi.

Other phrases about:

horse pill

1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó

2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

socking great
rất to
of biblical proportions

Khi bạn nói điều gì đó of biblical proportions, ý bạn là nó có kích thước lớn, cực kỳ xấu hoặc nghiêm trọng.
 

Across the Board

Được dùng để nói tới cái gì áp dụng hoặc tác động đến mọi bộ phận hoặc cá nhân trong một nhóm hoặc toàn bộ vật.

 

Grammar and Usage of Be (a bit) on the large side

Các Dạng Của Động Từ

  • is/are (a bit) on the large side
  • was/were (a bit) on the large side

Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Be (a bit) on the large side

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode