Be all at sea adjective phrase
Từ "all" có thể được lược bỏ
Bối rối không biết phải làm gì
When my parents passed away since the accident, I was all at sea. - Khi bố mẹ tôi qua đời kể từ vụ tai nạn, tôi cảm thấy thật mông lung.
She felt all at sea about her career after graduating from university. - Cô cảm thấy mông lung về sự nghiệp của mình sau khi tốt nghiệp đại học.
Nghĩa đen của thành ngữ này là đang ở ngoài khơi trên thuyền.
The ship is at sea while the storm is blowing up. - Con tàu đang ở ngoài khơi trong khi cơn bão đang hoành hành.
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Không thể suy nghĩ một cách đúng đắn hoặc thông suốt
Không chắc chắn hoặc bối rối.
Không tể tập trung, hay mơ hồ do bị sốc hoặc ngạc nhiên
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn
Bất kỳ con tàu nào khuất tầm nhìn của đất liền đều ở vị trí không chắc chắn và có nguy cơ bị lạc.
Nguồn: kudelka.com.au
Cách diễn đạt là phần mở rộng của cụm từ hàng hải 'at sea'. Nó có từ những ngày khi chưa có các thiết bị hỗ trợ điều hướng chính xác. Bất kỳ con tàu nào khuất tầm nhìn của đất liền đều ở vị trí không chắc chắn và có nguy cơ bị lạc. 'At sea' đã được sử dụng từ thế kỷ 18.