Be beyond (one) idiom
Nếu điều gì đó beyond you, bạn cảm thấy điều đó rất khó hiểu hoặc khó để thực hiện.
Why did you ask me to fix the roof? It's beyond me. - Tại sao anh lại bảo tôi sửa mái nhà cơ chứ? Tôi không thể làm được đâu.
I will never understand why my mother made me go to a military school for one whole year. It's just beyond me. - Tôi chẳng bao giờ biết được lí do vì sao mẹ tôi bắt tôi đến trường quân sự cả năm vừa qua. Tôi chẳng bao giờ hiểu được tại sao.
This piece of literature is beyond me. I don't like reading classic books. - Tôi chẳng bao giờ có thể hiểu được tác phẩm văn học này. Tôi không thích đọc các tác phẩm văn chương cổ điển.
Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.
Dùng để chỉ điều gì đó khó hiểu, bí ẩn, phức tạp hoặc khó để hiểu
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.