Be caught flat-footed phrase
Bị giật mình hoặc ngạc nhiên bởi điều gì đó khi không hề chuẩn bị; bị đặt vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi khi điều gì xảy ra mà ai đó không ngờ tới
My roommate was caught flat-footed as soon as I entered the room. It made me smell something fishy. - Bạn cùng phòng của tôi bị giật mình ngay khi tôi bước vào phòng. Điều đó khiến tôi cảm thấy có cái gì đó đáng nghi.
I was caught flat-footed by her tough question. - Câu hỏi hốc búa của cô ấy khiến tôi rơi vào thế bí.
Many companies were caught flat-footed by the recent recession. - Nhiều công ty bị đặt vào tình thế khó khăn do cuộc khủng hoảng kin tế gần đây.
Một người không trung thực có thể đoán những gì một người không trung thực khác có thể làm; dùng trộm bắt trộm
Hù dọa ai đó.
Nếu bạn nói rằng bạn feel one's collar, có nghĩa là bạn bắt giữ anh ta một cách hợp pháp.
Làm ai đó ngạc nhiên.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.