Be champing at the bit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be champing at the bit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-12 11:05

Meaning of Be champing at the bit

Synonyms:

all of a flutter

Be champing at the bit American British phrase

"Chomping at bit" cũng được sử dụng ở Hoa Kỳ.

Không muốn chờ đợi để làm điều gì đó hoặc điều gì đó sẽ xảy ra

She is champing at the bit to leave the classroom as today she has a date with her boyfriend after school. - Cô ấy đang nóng lòng rời khỏi lớp học vì hôm nay cô ấy có một cuộc hẹn với bạn trai sau giờ học.

At this time that morning, I was champing at the bit to take part in my first Marathon. - Vào giờ này sáng hôm đó tôi đang nóng lòng tham gia cuộc thi Marathon đầu tiên của mình

What a sultry afternoon! My kids are champing at the bit to go swimming. - Thật là một buổi chiều oi bức! Những đứa trẻ của tôi đang nóng lòng để đi bơi.

Other phrases about:

get the bit between (one's) teeth

Bắt đầu thực hiện việc gì đó một cách dứt khoát và mạnh mẽ

psyched up

Vui vẻ và sẵn sàng về mặt tinh thần (cho một điều gì đó).

sit (up)on hot cockles

Mất đi sự kiên nhẫn của ai đó
 

Grammar and Usage of Be champing at the bit

Các Dạng Của Động Từ

Thường thấy ở các thì tiếp diễn (hiện tại hoặc quá khứ).

Origin of Be champing at the bit

Thành ngữ này bắt nguồn từ sở thích đua ngựa của nhà vua. Một chút là một thiết bị đi trong miệng ngựa và gắn vào dây cương và dây cương, cho phép người cưỡi ngựa ở phía sau hướng dẫn và điều khiển ngựa. Chiếc răng này được thiết kế để vừa với một cái gờ không có răng trong mõm ngựa, nhưng con ngựa không bao giờ cắn nó.Tuy nhiên, ngựa có thể nghiến răng hoặc hàm vào chiếc răng, điều này cho thấy rằng con ngựa đang lo lắng hoặc rất nhiệt tình với đua xe. Đó là cách mà từ "champing at the bit" được sử dụng phổ biến: để thể hiện sự háo hức quá mức.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode