Be etched on your heart/memory/mind phrase Written language
Bạn cũng có thể sử dụng động từ "engraved" thay cho từ "etched".
Thứ gì đó mà bạn luôn giữ trong trái tim/ký ức/tâm trí và không thể nào quên được.
The scene my husband proposed to me on one knee is just etched on my mind. - Cảnh tượng chồng tôi quỳ xuống cầu hôn tôi luôn khắc ghi trong ký ức của tôi.
The moment my little daughter was born is etched on my heart forever. - Khoảnh khắc mà con gái bé nhỏ của tôi ra đời khắc sâu vào tim tôi mãi mãi.
The picture taken on my son's graduation date would be etched on their memories. - Bức ảnh được chụp vào ngày tốt nghiệp của con trai tôi sẽ mãi khắc sau vào tâm trí tôi.
The moment we said those three little words to each other for the first time is etched on my heart forever. - Khoảnh khắc khi chúng tôi nói lời yêu nhau lần đầu tiên khắc sâu vào trái tim tôi mãi mãi.
Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.
Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.
Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó
Cố gắng đặc biệt để ghi nhớ kỹ điều gì đó về sau
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.