Be etched on your heart/memory/mind In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be etched on your heart/memory/mind", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2021-03-04 09:03

Meaning of Be etched on your heart/memory/mind

Synonyms:

be engraved on/in your heart, memory, mind, etc. , stick in (one's)/the mind , be stamped on your memory​/​mind

Be etched on your heart/memory/mind phrase Written language

Bạn cũng có thể sử dụng động từ "engraved" thay cho từ "etched".

Thứ gì đó mà bạn luôn giữ trong trái tim/ký ức/tâm trí và không thể nào quên được.

The scene my husband proposed to me on one knee is just etched on my mind. - Cảnh tượng chồng tôi quỳ xuống cầu hôn tôi luôn khắc ghi trong ký ức của tôi.

The moment my little daughter was born is etched on my heart forever. - Khoảnh khắc mà con gái bé nhỏ của tôi ra đời khắc sâu vào tim tôi mãi mãi.

The picture taken on my son's graduation date would be etched on their memories. - Bức ảnh được chụp vào ngày tốt nghiệp của con trai tôi sẽ mãi khắc sau vào tâm trí tôi.

The moment we said those three little words to each other for the first time is etched on my heart forever. - Khoảnh khắc khi chúng tôi nói lời yêu nhau lần đầu tiên khắc sâu vào trái tim tôi mãi mãi.

Other phrases about:

jog your memory

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.

to learn something by rote

Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.

jog sb's memory

Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó

Those were the days!
Được sử dụng để mô tả rằng một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ tốt hơn thời điểm hiện tại
make a mental note

Cố gắng đặc biệt để ghi nhớ kỹ điều gì đó về sau
 

Grammar and Usage of Be etched on your heart/memory/mind

Các Dạng Của Động Từ

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode