Be going places In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be going places", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-08 01:04

Meaning of Be going places

Be going places verb informal

Nếu bạn nói rằng someone is going places, bạn có ý rằng họ đang có nhiểu tài năng hoặc khả năng có thể trở nên thành công trong tương lai.

Nếu bạn nói rằng someone is going places, bạn có ý rằng họ đang có nhiểu tài năng hoặc khả năng có thể trở nên thành công trong tương lai.

Celine is definitely going places with that singing voice of hers. - Celine chắc chắn sẽ thành công với giọng hát của cô ấy.

At only twenty-five, he was going places - Khi chỉ 25 tuổi, anh ấy đã thành công.

Other phrases about:

the sweet smell of success
Cảm giác sung sướng khi thành công
a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
win/earn your spurs
Được người khác công nhận kỹ năng của mình.
go-getter

A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.

(one) has a bright future ahead (of one)

Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.

Grammar and Usage of Be going places

Bắt đầu của thành ngữ là một động từ, chúng ta cần phải chia thì cho động từ.

More examples:

None

None

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode