Be in cahoots phrase
Bí mật làm việc cùng nhau
I know my husband are in cahoots with the kids, but I don't know what they are doing. - Tôi biết chồng tôi đang bí mật cùng nhau với bọn trẻ, nhưng tôi không biết họ đang làm gì.
Loggers are in cahoots with the local authorities to illegally exploit the forest. - Các đối tượng đang câu kết với chính quyền địa phương để khai thác rừng trái phép.
It turned out that the contractor was in cahoots with the mayor to win the contract. - Hóa ra nhà thầu đã bắt tay với thị trưởng để giành được hợp đồng đó.
Dùng để nói ai đó giữ bí mật về những gì bạn định nói.
Điều gì đó được biết chỉ bởi một vài người và bị che giấu vì nó khiến ai đó cảm thấy xấu hổ, ngượng ngùng.
Giấu kín, bí mật
Bày mưu lập kế.