Be kept in the dark (about something) phrase
Bị ở trong tình trạng bạn không có kiến thức hoặc thông tin không đầy đủ về điều gì đó.
We were kept in the dark about our kids' poor academic performance. - Chúng tôi đã không biết gì về kết quả học tập kém của con chúng tôi.
I was kept in the dark about my wife's decision to buy that house. - Tôi đã không biết gì về quyết định mua căn nhà đó của vợ tôi.
I was kept in the dark about where the meeting would be held. - Tôi đã không được thông báo gì về nơi cuộc họp sẽ được tổ chức.
Một người đến từ nông thôn quê mùa
Ngu dại, ngây thơ hoặc hoàn toàn không biết; không biết cái gì là cái gì
Không biết hoặc không biết gì về điều gì đó.
Bị giấu nhẹm đi, không được cho hay biết về điều gì đó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của cụm từ "in the dark."