Be left to (one's) own devices In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be left to (one's) own devices", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-26 09:04

Meaning of Be left to (one's) own devices

Be left to (one's) own devices phrase

"To leave someone to their own devices" là dạng chủ động của cụm từ trên.

Cho phép ai đó làm những gì họ muốn mà không có sự hỗ trợ hoặc can thiệp khác

Leaving my son to his own devices is also a way helping him to grow up. - Để cho con trai tôi tự lo liệu cho bản thân cũng là một cách để giúp nó trưởng thành.

I was left to my own devices when I turned 18. - Tôi đã được cho phép làm điều mình muốn mà không cần giúp đỡ từ khi lên 18.

After 1 month of training, my manager left me to my own devices. - Sau 1 tháng huần luyện, quản lý của tôi đã để cho tôi tự mình xoay sở.

I left him to his own devices to see whether he is reliable and responsible or not. - Tôi để anh ta tự xoay sở để xem liệu anh ta có đáng tin cậy và có trách nhiệm hay không.

I was left to my own devices when my parents were away. - Tôi buột phải tự lo cho mình khi bố mẹ tôi đi vắng.

Other phrases about:

stand with one's bare face hanging out

Ai đó đứng chết trân tại chỗ không chịu giúp đỡ và vẻ mặt họ trông rất ngớ ngẩn.

make up (one's) mind

Đưa ra quyết định. 

eleventh-hour decision

Một quyết định được đưa ra vào thời điểm cuối cùng có thể

see/think fit (to do something)

Nghĩ rằng nó là phù hợp để làm một cái gì đó.

 

make a false step

1. Được dùng để nói rằng ai đó đi nhầm hoặc vấp ngã khi đang đi bộ.

2. Ai đó thực hiện một hành động hoặc quyết định thiếu khôn ngoan, tính toán sai lầm hoặc có sai lầm ngớ ngẩn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode